Có 1 kết quả:

景色 cảnh sắc

1/1

cảnh sắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảnh trí, phong cảnh

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh trí, cảnh vật. ☆Tương tự: “phong quang” 風光, “phong cảnh” 風景, “cảnh tượng” 景象. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Sầm hác cảnh sắc giai, Úy ngã viễn du tâm” 岑壑景色佳, 慰我遠遊心 (Dạ ẩm đông đình 夜飲東亭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của cảnh vật.